26 Nhân Quyền Căn
Bản và Quyền Dân Tộc Tự Quyết Của Bộ Luật Quốc Tế Nhân Quyền
Ghi chú:
TN = Bản Tuyên Ngôn
Quốc Tế Nhân Quyền 1948
DSCT = Công Ước
Quốc Tế về Những Quyền Dân Sự và Chính Trị 1966
KTXH = Công Ước
Quốc Tế về Những Quyền Kinh Tế, Xă Hội và Văn Hóa 1966
***
1 Quyền Sống (Đ3/TN &
Đ6/DSCT)
2 Quyền Không Bị Tra
Tấn (Đ5/TN & Đ7/DSCT)
3 Quyền Không Bị Làm
Nô Lệ (Đ4/TN & Đ8/DSCT)
4 Quyền Tự Do Nhân
Thân (Đ9/TN & Đ11, 14K6/DSCT)
5 Quyền Được Xét Xử
Công Bằng (Đ10, 11/TN & Đ14/DSCT)
6 Quyền Được Ṭa Án
Bảo Vệ (Đ8/TN & Đ2K3/DSCT)
7 Quyền Được Luật
Pháp Bảo Vệ (Đ11K2/TN & Đ15/DSCT)
8 Quyền Có Tư Cách
Pháp Nhân và B́nh Đẳng Trước Pháp Luật (Đ8, 7/TN & Đ16, 26/DSCT)
9 Quyền Riêng Tư
(Đ12/TN & Đ17/DSCT)
10 Quyền Tự Do Đi Lại
và Cư Trú (Đ13/TN & Đ12/DSCT)
11 Quyền Tị Nạn
(Đ14/TN)
12 Quyền Có Quốc Tịch
(Đ15/TN)
13 Quyền Kết Hôn và
Lập Gia Đ́nh (Đ16/TN & Đ23, 24/DSCT)
14 Quyền Sở Hữu
(Đ17/TN)
15 Quyền Làm Việc
(Đ23, 24/TN & Đ6, 7/KTXH)
16 Quyền Tự Do Nghiệp
Đ̣an và Quyền Đ́nh Công (Đ23K4/TN & Đ8/KTXH)
17 Quyền An Sinh Xă
Hội (Đ22/TN & Đ9/KTXH)
18 Quyền Bảo Vệ Gia
Đ́nh (Đ25K2/TN & Đ10/KTXH)
19 Quyền Có Đời Sống
Khả Quan (Đ25/TN & Đ11/KTXH)
20 Quyền Y Tế (Đ25/TN
& Đ12/KTXH)
21 Quyền Giáo Dục
(Đ26/TN & Đ13, 14/KTXH)
22 Quyền Văn Hóa
(Đ27/TN & Đ15/KTXH)
23 Quyền Tự Do Lương
Tâm và Tự Do Tôn Giáo (Đ18/TN & Đ18/DSCT)
24 Quyền Tự Do Tư
Tưởng và Phát Biểu Quan Điểm (Đ18, 19/TN & Đ19/DSCT)
25 Quyền Tự Do Hội
Họp và Lập Hội (Đ20/TN & Đ21, 22/DSCT)
26 Quyền Tham Gia
Chính Quyền (Đ21/TN & Đ25/DSCT)
27 Quyền Dân Tộc Tự
Quyết (Đ1/DSCT & Đ1/KTXH)